công bố kiểm nghiệm trà theo tiêu chuẩn mới nhất
CÔNG BỐ KIỂM NGHIỆM TRÀ THEO TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT
Công bố kiểm nghiệm trà theo tiêu chuẩn mới nhất của Gia Minh luôn luôn mong muốn đem đến dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Công bố kết quả kiểm nghiệm trà theo tiêu chuẩn hiện hành
Tại Việt Nam, kết quả kiểm nghiệm trà sẽ được thực hiện theo các chỉ tiêu quy định bởi các tiêu chuẩn quốc gia sau:
– TCVN 9740:2013 – Tiêu chuẩn quốc gia về chè xanh .
– TCVN 1454: 2013 – Tiêu chuẩn quốc gia về chè đen
– TCVN 7974: 2008 – Tiêu chuẩn quốc gia về chè túi lọc
– TCVN 7975: 2008 – Tiêu chuẩn quốc gia về chè thảo mộc túi lọc .
Trong đó, từng loại trà khác nhau sẽ được kiểm nghiệm theo những chỉ tiêu khác nhau
Các chỉ tiêu công bố kiểm nghiệm trà theo tiêu chuẩn mới nhất về chất lượng trà xanh:
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Yêu cầu chung về ngoại hình | Chè sạch, không có chứa tạp chất |
Cảm quan | Không có mùi khó chịu, đáp ứng ngoại hình, màu sắc, và mùi vị của chè xanh (quy định trong TCVN 5086) |
Các chỉ tiêu hóa học | |
Chất chiết trong nước, % khối lượng, tối thiểu | |
Khối lượng tro ( Tính theo phần trăm trên khối lượng) | Khối lượng tro tối đa < 8% Khối lượng tro tối thiểu >4 % Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: dvgiaminh@gmail.com Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo). |
Khối lượng tro tan trong nước ( Tính theo phần trăm trên khối lượng) | % khối lượng tro tổng số, tối thiểu 45% |
Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH), % khối lượng | Lượng tối thiểu 1 % Lượng tối đa 3% |
Tro không tan trong axit | Tối đa 1% |
Khối lượng xơ thô | Tối đa 16.5% |
Khối lượng Catechin | Tối thiểu 7% |
Khối lượng Polyphenol | Tối thiểu 11% |
Các chỉ tiêu công bố kết quả kiểm nghiệm liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng trà đen:
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Yêu cầu chung về ngoại hình | Chè sạch, không có chứa tạp chất |
Cảm quan | Không có mùi khó chịu, đáp ứng ngoại hình, màu sắc, và mùi vị của chè xanh (quy định trong TCVN 5086) |
Các chỉ tiêu hóa học | |
Chất chiết trong nước, % khối lượng, tối thiểu | Không nhỏ hơn 32% |
Khối lượng tro ( Tính theo phần trăm trên khối lượng) | Khối lượng tro tối đa < 8% Khối lượng tro tối thiểu >4 % |
Khối lượng tro tan trong nước ( Tính theo phần trăm trên khối lượng) | % khối lượng tro tổng số, tối thiểu 45% |
Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH), % khối lượng | Lượng tối thiểu 1 % Lượng tối đa 3% |
Tro không tan trong axit | Tối đa 1% |
Khối lượng chất xơ | Tối đa 16.5% |
Khối lượng Polyphenol | Tối thiểu 9% |
Các chỉ tiêu công bố kết quả kiểm nghiệm liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng trà túi lọc:
Các chỉ tiêu cảm quan của chè túi lọc:
Tên chỉ tiêu | Chè xanh dạng túi lọc | Chè đen dạng túi lọc |
Màu nước sau khi pha | Màu xanh, xanh vàng, vàng tùy thuộc vào vùng nguyên liệu | Đỏ nâu đến nâu đỏ, đặc trưng cho vùng nguyên liệu |
Mùi thơm | Mùi thơm đặc trưng của trà | Mùi thơm đặc trưng của trà |
Vị chè | Chát, dịu, hậu vị ngọt | Đậm đà đặc trưng cho sản phẩm |
Các chỉ tiêu hóa, lý của trà túi lọc:
Loại chỉ tiêu | Trà xanh túi lọc | Trà đen túi lọc |
Chất chiết trong nước, tính theo % khối lượng | Lớn hơn 32% | Lớn hơn 30% |
Độ ẩm, tính theo % khối lượng | Nhỏ hơn 9% | Nhỏn hơn 9% |
Hàm lượng tro tổng, tính theo % khối lượng | Khoảng 4-8% | Khoảng 4-8% |
Hàm lượng tro không tan trong axit, % khối lượng | Nhỏ hơn 1% | Nhỏ hơn 1% |
Hàm lượng chất xơ, tính theo % khối lượng | Nhỏ hơn 16,5% | Nhỏ hơn 16,5% |
Các yêu cầu về hàm lượng kim loại nặng tối đa của chè túi lọc:
Tên kim loại | Mức tối đa |
1. Asen, mg/kg | 1,0 |
2. Cadimi, mg/kg | 1,0 |
3. Chì, mg/kg | 2,0 |
4. Thuỷ ngân, mg/kg | 0,05 |
Yêu cầu về lượng các vi sinh vật tối đa trong trà túi lọc:
Tên vi sinh vật | Mức tối đa |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, vi khuẩn/g sản phẩm | 1 x 105 |
2. Coliform, khuẩn lạc/g sản phẩm | 1 x 103 |
3. Nấm men, khuẩn lạc/g sản phẩm | 1x 104 |
4. Nấm mốc, khuẩn lạc/g sản phẩm | 1 x 104 |
5. Salmonella, khuẩn lạc/25g sản phẩm | Không được phép có |
Yêu cầu về mức dư lượng thuốc bảo vệ thực vật tối đa với chè túi lọc:
Các loại thuốc vảo vệ thực vật | Mức tối đa |
1. Chlorpyrifos- methyl, mg/kg | 0,1 |
2. Cypermetrom. mg/kg | 20 |
3. Flenitrothion, mg/kg | 0,5 |
4. Flucythrinate, mg/kg | 20 |
5. Methidathion, mg/kg | 0,5 |
6. Permethrin, mg/kg | 20 |
7. Propargite, mg/kg | 5 |
Các chỉ tiêu công bố kết quả kiểm nghiệm liên quan đến tiêu chuẩn chất lượng trà thảo mộc túi lọc:
Yêu cầu cảm quan với chè thảo mộc túi lọc:
Tên chỉ tiêu | Chè thảo mộc túi lọc |
Màu nước sau khi pha | Màu đặc trưng với từng loại thảo mộc |
Mùi thơm | Mùi thơm đặc trưng cho từng loại thảo mộc |
Vị chè | Vị đặc trưng cho từng loại thảo mộc |
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm hóa lý với trà thảo mộc túi lọc:
Loại chỉ tiêu | Trà xanh túi lọc |
Độ ẩm, tính theo % khối lượng | Nhỏ hơn 10% |
Hàm lượng tro tổng, tính theo % khối lượng | Nhỏ hơn 8% |
Hàm lượng tro không tan trong axit, % khối lượng | Nhỏ hơn 1% |
Hàm lượng tối đa các kim loại nặng trong chè thảo mộc túi lọc:
Tên kim loại | Mức tối đa |
1. Asen, mg/kg | 1,0 |
2. Cadimi, mg/kg | 1,0 |
3. Chì, mg/kg | 2,0 |
4. Thuỷ ngân, mg/kg | 0,05 |
Hàm lượng tối đa các loại vi sinh vật trong trà thảo mộc dạng túi lọc:
Tên vi sinh vật | Mức tối đa |
Vi sinh vật hiếu khí, vi khuẩn/g sản phẩm | 1 x 106 |
Coliform, khuẩn lạc/g sản phẩm | 1 x 103 |
Nấm men, khuẩn lạc/g sản phẩm | 1x 104 |
Nấm mốc, khuẩn lạc/g sản phẩm | 1 x 104 |
Salmonella, khuẩn lạc/25g sản phẩm | Không được phép có |
Hàm lượng tối đa dư lượng thuộc bảo vệ thực vật trong chè thảo mộc túi lọc:
Các loại thuốc vảo vệ thực vật | Mức tối đa |
Chlorpyrifos- methyl, mg/kg | 0,1 |
Cypermetrom. mg/kg | 20 |
Flenitrothion, mg/kg | 0,5 |
Flucythrinate, mg/kg | 20 |
Methidathion, mg/kg | 0,5 |
Permethrin, mg/kg | 20 |
Propargite, mg/kg | 5 |
Công bố kết quả kiểm nghiệm trà tại Gia Minh
Gia Minh có năng lực kiểm nghiệm trên 10 năm; trong đó kiểm nghiệm và công bố kết quả kiểm nghiệm trà là một trong nhiều dịch vụ nhận được sự hài lòng tuyệt đối từ khách hàng.
Gia Minh với đội ngũ chuyên gia dày dạn kinh nghiệm; đưa ra kết quả nhanh chóng, chính xác, giúp tiết kiệm đến mức thấp nhất chi phí cho khách hàng.
Công bố kiểm nghiệm trà theo tiêu chuẩn mới nhất do Gia Minh soạn thảo bên trên để cho độc giả nắm rõ hơn quy định và trình tự thực hiện. Để hiểu rõ hơn quy trình kiểm nghiệm trà. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để hiểu rõ thủ tục pháp lý.
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hướng dẫn công bố thực phẩm chức năng
Thủ tục đăng ký thương hiệu độc quyền
Dịch vụ làm hồ sơ tự công bố thực phẩm sản xuất trong nước
Bảng giá dịch vụ công bố sản phẩm thực phẩm
Tự công bố bánh quy cần lưu ý điều gì
Thủ tục Đăng ký thương hiệu văn phòng phẩm tại Việt Nam
Gia hạn giấy công bố sản phẩm thực phẩm
Thủ tục mở công ty thiết nội thất
Hồ sơ công bố thực phẩm chức năng
Thành lập công ty xuất nhập khẩu có vốn đầu tư nước ngoài
Đăng ký nhãn hiệu cho sơn tường
Hồ sơ công bố sản phẩm thực phẩm
Đăng ký thương hiệu cho xe đạp
Đăng ký nhãn hiệu cho siêu thị nội thất
Thành lập công ty công nghệ thông tin
Giấy phép an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất đậu phộng
Đăng ký giấy phép kinh doanh cửa hàng xe đạp tại TPHCM
Giấy phép kinh doanh khu vui chơi trẻ em