Bảng đinh mức xăng dầu do nhà nước ban hành từng loại xe

5/5 - (1 bình chọn)

Bảng đinh mức xăng dầu do nhà nước ban hành từng loại xe

Bảng định mức xăng dầu do nhà nước ban hành
Bảng định mức xăng dầu do nhà nước ban hành

Nhằm giúp cho kế toán, doanh nghiệp hiểu rõ về định mức xăng đầu do nhà nước quy định. Gia Minh xin trình bày bài viết bảng định mức xăng dầu do nhà nước ban hành từng loại xe để quý khách tham khảo.

BỘ XÂY DỰNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1134/QĐ-BXDHà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC CÁC HAO PHÍ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, các nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2015.

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Cơ quan TW của các đoàn thể;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
– Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
– Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
– Website của Bộ Xây dựng;
– Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: dvgiaminh@gmail.com

Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo).

Bùi Phạm Khánh

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

THUYẾT MINH

Máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.

Định mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca làm việc trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu – năng lượng, nhân công điều khiển và định mức chi phí khác.

Nội dung định mức các hao phí

1.1. Số ca làm việc trong năm (gọi tắt là số ca năm): là số ca làm việc của máy bình quân trong một năm trong cả đời máy.

1.2. Định mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân của máy do hao mòn (vô hình và hữu hình) sau một năm sử dụng.

1.3. Định mức sửa chữa: là mức chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.

1.4. Định mức tiêu hao nhiên liệu – năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).

1.5. Định mức nhân công điều khiển: là số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển, vận hành máy trong một ca làm việc.

1.6. Định mức chi phí khác: là định mức cho các khoản chi phí đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả trong một năm sử dụng.

Kết cấu định mức các hao phí

Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.

Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng

M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn

M102.0000: Máy nâng chuyển

M103.0000: Máy và thiết bị gia cố nền móng

M104.0000: Máy sản xuất vật liệu xây dựng

M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ

M106.0000: Phương tiện vận tải đường bộ

M107.0000: Máy khoan đất đá

M108.0000: Máy và thiết bị động lực

M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy

M110.0000: Máy và thiết bị thi công trong hầm

M111.0000: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm

M112.0000: Máy và thiết bị thi công khác

Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm

M201.0000: Máy và thiết bị khảo sát

M202.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

M203.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  1. Định mức các hao phí xác định giá ca máy công bố làm cơ sở tham khảo, sử dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  2. Định mức tiêu hao nhiên liệu – năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
  3. Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.
  4. Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xác định.
  5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

Chương I:

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Mã hiệuLoại máy và thiết bịSố ca nămĐịnh mức (%)Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượngNhân công điều khiển máy
Khấu haoSửa chữaChi phí khác
12345678
M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

   
M101.0100Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: 
M101.01010,40 m326017,05,80543 lít diezel1×4/7
M101.01020,50 m326017,05,80551 lít diezel1×4/7
M101.01030,65 m326017,05,80559 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.01040,80 m326017,05,80565 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.01051,25 m326017,05,80583 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.01061,60 m326016,05,505113 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.01072,30 m326016,05,505138 lít diezel1×4/7+1×7/7
M101.01083,60 m330014,04,005199 lít diezel1×4/7+1×7/7
M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:

  
M101.02010,75 m326017,05,40557 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.02021,25 m326017,04,70573 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:

 
M101.03010,40 m326017,05,80559 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.03020,65 m326017,05,80565 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.03031,00 m326017,05,80583 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.03041,20 m326016,05,505113 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.03051,60 m326016,05,505128 lít diezel1×4/7+1×7/7
M101.03062,30 m326016,05,505164 lít diezel1×4/7+1×7/7
M101.0400

Máy xúc lật – dung tích gầu:

   
M101.04010,60 m326016,04,80529 lít diezel1×4/7
M101.04021,00 m326016,04,80539 lít diezel1×4/7
M101.04031,25 m326016,04,80547 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.04041,65 m326016,04,80575 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.04052,30 m326014,04,40595 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.04062,80 m326014,04,405101 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.04073,20 m326014,03,805134 lít diezel1×4/7+1×6/7
M101.0500

Máy ủi – công suất:

    
M101.050175 cv23018,06,00538 lít diezel1×4/7
M101.0502110 cv25017,05,80546 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.0503140 cv25017,05,80559 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.0504180 cv25016,05,50576 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.0505250 cv25016,05,20594 lít diezel1×3/7+1×6/7
M101.0506320 cv25014,04,105125 lít diezel1×3/7+1×7/7
M101.0600

Máy cạp tự hành – dung tích thùng:

  
M101.06019 m324017,04,205132 lít diezel1×3/7+1×6/7
M101.060216 m324016,04,005154 lít diezel1×3/7+1×7/7
M101.060325 m324016,04,005182 lít diezel1×3/7+1×7/7
M101.0700

Máy san tự hành – công suất:

   
M101.0701108 cv21017,03,60539 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.0702180 cv21016,03,10554 lít diezel1×3/7+1×5/7
M101.0800

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:

   
M101.080150 kg15020,05,4043 lít xăng1×3/7
M101.080260 kg15020,05,4043,5 lít xăng1×3/7
M101.080370 kg15020,05,4044 lít xăng1×3/7
M101.080480 kg15020,05,4045 lít xăng1×3/7
M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:

  
M101.09019 t23018,04,30534 lít diezel1×5/7
M101.090216 t23018,04,30538 lít diezel1×5/7
M101.090325 t23017,04,10555 lít diezel1×5/7
M101.1000

Máy đầm rung tự hành – trọng lượng:

  
M101.10018 t23017,04,60519 lít diezel1×4/7
M101.100215 t23017,04,30539 lít diezel1×4/7
M101.100318 t23017,04,30553 lít diezel1×4/7
M101.100425 t23017,03,70567 lít diezel1×4/7
M101.1100

Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:

  
M101.11016,0 t23018,02,90520 lít diezel1×3/7
M101.11028,5 t23018,02,90524 lít diezel1×3/7
M101.110310 t23018,02,90526 lít diezel1×4/7
M101.110415,5 t23017,02,70542 lít diezel1×4/7
M101.1200

Quả đầm – trọng lượng:

    
M101.120116 t23017,02,505 1×4/7
M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

    
M102.0100Cần trục ô tô – sức nâng:    
M102.01013 t22010,05,10525 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.01024 t22010,05,10526 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.01035 t22010,04,70530 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.01046 t22010,04,70533 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.010510 t22010,04,50537 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.010616 t22010,04,50543 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.010720 t2209,04,50544 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.010825 t2209,04,30550 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.010930 t2209,04,30554 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.011040 t2208,04,10564 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.011150 t2208,04,10570 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.0200

Cần trục bánh hơi – sức nâng:

   
M102.020116 t20010,04,50533 lít diezel1×3/7+1×5/7
M102.020225 t20010,04,50536 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.020340 t2009,04,00550 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.020463 t2009,04,00561 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.020590 t2008,03,80569 lít diezel1×4/7+1×7/7
M102.0206100 t2008,03,80574 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0207110 t2008,03,60578 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0208130 t2008,03,60581 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0300

Cần trục bánh xích – sức nâng:

   
M102.03015 t20010,05,40532 lít diezel1×3/7+1×5/7
M102.030210 t20010,04,50536 lít diezel1×3/7+1×5/7
M102.030316 t20010,04,50545 lít diezel1×3/7+1×5/7
M102.030425 t2009,04,60547 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.030528 t2009,04,60549 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.030640 t2008,54,10551 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.030750 t2008,54,10554 lít diezel1×4/7+1×6/7
M102.030863 t2008,04,10556 lít diezel1×4/7+1×7/7
M102.030980 t2008,03,80558 lít diezel1×4/7+1×7/7
M102.0310100 t2008,03,80559 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0311110 t2008,03,60563 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0312130 t2007,53,60572 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0313150 t2007,53,60583 lít diezel2×4/7+1×7/7
M102.0400

Cần trục tháp – sức nâng:

   
M102.04015 t28016,04,70642 kWh1×3/7+1×5/7
M102.040210 t28014,04,00660 kWh1×3/7+1×5/7
M102.040312 t28014,04,00668 kWh1×3/7+1×5/7
M102.040415 t28014,04,00690 kWh1×3/7+1×5/7
M102.040520 t28013,03,806113 kWh1×3/7+1×5/7
M102.040625 t28013,03,806120 kWh1×3/7+1×6/7
M102.040730 t28013,03,806128 kWh1×3/7+1×6/7
M102.040840 t28013,03,506135 kWh1×3/7+1×6/7
M102.040950 t28013,03,506143 kWh2×4/7+1×6/7
M102.041060 t28013,03,506198 kWh2×4/7+1×6/7
M102.0411Cẩu tháp MD 90028013,03,506480 kWh2×4/7+1×6/7+1×7/7
M102.0500

Cần cẩu nổi:

      
M102.0501Kéo theo – sức nâng 30 t17010,06,20781 lít diezel1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2×2/4 + 1×3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M102.0502Tự hành – sức nâng 100 t17010,06,007118 lít diezel1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3×2/4 + 1×4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
M102.0600

Cổng trục – sức nâng:

    
M102.060110 t17014,02,80581 kWh1×3/7+1×5/7
M102.060230 t17014,02,80590 kWh1×3/7+1×6/7
M102.060360 t17014,02,505144 kWh1×3/7+1×7/7
M102.060490 t17014,02,505180 kWh1×3/7+1×7/7
M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

17014,03,506233 kWh1×3/7+4×4/7 +1×6/7
M102.0702Thiết bị nâng hạ dầm 90T17014,03,506168 kWh1×3/7+2×4/7 +1×6/7
M102.0800Cầu trục – sức nâng:     
M102.080130 t28010,02,30548 kWh1×3/7+1×6/7
M102.080240 t28010,02,30560 kWh1×3/7+1×6/7
M102.080350 t28010,02,30572 kWh1×3/7+1×6/7
M102.080460 t28010,02,30584 kWh1×3/7+1×7/7
M102.080590 t28010,02,305108 kWh1×3/7+1×7/7
M102.0806110 t28010,02,105132 kWh1×3/7+1×7/7
M102.0807125 t28010,02,105144 kWh1×3/7+1×7/7
M102.0808180 t28010,02,105168 kWh1×3/7+1×7/7
M102.0809250 t28010,02,005204 kWh1×3/7+1×7/7
M102.0900

Máy vận thăng – sức nâng:

    
M102.09010,8 t – H nâng 80 m28018,04,30521 kWh1×3/7
M102.09023 t – H nâng 100 m28017,04,10539 kWh1×3/7
M102.1000

Máy vận thăng lồng – sức nâng:

   
M102.10013 t – H nâng 100 m28017,04,10547 kWh1×3/7
M102.1100

Tời điện – sức kéo:

     
M102.11010,5 t23017,05,1044 kWh1×3/7
M102.11021,0 t23017,05,1045 kWh1×3/7
M102.11031,5 t23017,04,6046 kWh1×3/7
M102.11043,0 t23017,04,60411 kWh1×3/7
M102.11053,5 t23017,04,60412 kWh1×3/7
M102.11065,0 t23017,04,60414 kWh1×3/7
M102.1200

Pa lăng xích – sức nâng:

    
M102.12013 t23017,04,604 1×3/7
M102.12025 t23017,04,204 1×3/7
M102.1300

Kích nâng – sức nâng:

    
M102.130110 t18014,02,205 1×4/7
M102.130230 t18014,02,205 1×4/7
M102.130350 t18014,02,205 1×4/7
M102.1304100 t18014,02,205 1×4/7
M102.1305200 t18014,02,205 1×4/7
M102.1306250 t18014,02,205 1×4/7
M102.1307500 t18014,02,205 1×4/7
M102.1400Kích thông tâm      
M102.1401RRH – 100 t18014,02,205 1×4/7
M102.1402YCW – 250 t18014,02,205 1×4/7
M102.1403YCW – 500 t18014,02,205 1×4/7
M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

18014,03,50529 kWh1×4/7+1×5/7
M102.1602Kích sợi đơn YDC – 500 t18014,02,205 1×4/7
M102.1700Xe nâng – chiều cao nâng:    
M102.170112 m26014,04,00525 lít diezel1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.170218 m26014,03,80529 lít diezel1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.170324 m26014,03,80533 lít diezel1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.1800

Xe thang – chiều dài thang:

    
M102.18019 m26014,03,90525 lít diezel1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.180212 m26014,03,70529 lít diezel1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.180318 m26014,03,70533 lít diezel1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

  
M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:

 
M103.01011,2 t22017,04,40556 lít diezel1×2/7+1×4/7+1×5/7
M103.01021,8 t22017,04,40559 lít diezel1×2/7+1×4/7+1×6/7
M103.01033,5 t22016,03,90562 lít diezel2×2/7+1×4/7+1×6/7
M103.01044,5 t22016,03,90565 lít diezel2×2/7+1×4/7+1×6/7
M103.0200

Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:

 
M103.02011,2 t22016,03,90524 lít diezel + 14 kWh1×2/7+1×3/7+1×4/7
M103.02021,8 t22016,03,90530 lít diezel + 14 kWh1×2/7+1×3/7+1×5/7
M103.02032,5 t22014,03,50536 lít diezel + 25 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.02043,5 t22014,03,50548 lít diezel + 25 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.02054,5 t22014,03,50563 lít diezel + 34 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.02065,5 T22014,03,50578 lít diezel + 34 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất:

 
M103.030160 kW22016,04,80540 lít diezel1×3/7+1×5/7+1×6/7
M103.0400

Búa rung – công suất:

    
M103.040140 kW20017,03,805108 kWh1×3/7+1×4/7
M103.040250 kW20017,03,805135 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0403170 kW20017,02,605357 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa:

M103.0501≤ 1,8 t20014,05,90642 lít diezel1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0502≤ 2,5 t20014,05,90647 lít diezel1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0503

≤ 3,5 t

200

14,0

5,90

6

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0504≤ 5,0 t20014,05,90658 lít diezel1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0505≤ 7,0 t20014,05,60663 lít diezel1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0506≤ 10,0 t20014,05,60669 lít diezel1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 
M103.06017,5 t20013,04,606162 lít diezel1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3×2/4+1×4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0700

Máy ép cọc trước – lực ép:

   
M103.070160 t18022,04,00538 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0702100 t18022,04,00553 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0703150 t18022,04,00575 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0704200 t18022,04,00584 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0801Máy ép cọc sau16022,04,00536 kWh1×3/7+1×4/7
M103.0901Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t20017,02,605138 kWh1×3/7+1×4/7
M103.1001Máy cắm bấc thấm18014,03,10548 lít diezel1×3/7+1×5/7

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

      
M103.1101Máy khoan cọc nhồi ED22017,08,20552 lít diezel2×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1102Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm)22017,06,50559 lít diezel2×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1103Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)26017,05,805  
M103.1201

Máy khoan tường sét

22017,06,50532 lít diezel + 171 kW1×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1301Máy khoan cọc đất22017,06,50536 lít diezel + 167 kW1×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1401Máy cấp xi măng22017,06,505  
M103.1500Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:  
M103.1501≤ 750 lít28020,06,40513 kWh1×3/7
M103.15021000 lít28018,05,80518 kWh1×4/7

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer – năng suất:

  
M103.1601100 m3/h28018,05,80521 kWh1×4/7
M103.1700Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer – năng suất: 
M103.1701200 m3/h28018,05,80550 kWh1×4/7
M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

  
M104.0100Máy trộn bê tông – dung tích:   
M104.0101250 lít11020,06,50511 kWh1×3/7
M104.0102500 lít14020,06,50534 kWh1×4/7
M104.0200Máy trộn vữa – dung tích:    
M104.020180 lít12020,06,8055 kWh1×3/7
M104.0202150 lít12020,06,8058 kWh1×3/7
M104.0203250 lít12020,06,80511 kWh1×3/7

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng – dung tích:

   
M104.03011200 lít12020,06,80572 kWh1×4/7
M104.03021600 lít12020,06,80596 kWh1×4/7

M104.0400

Trạm trộn bê tông – năng suất:

   
M104.040116 m3/h22018,05,80592 kWh1×3/7+1×5/7
M104.040225 m3/h22018,05,605116 kWh1×3/7+1×5/7
M104.040330 m3/h22018,05,605172 kWh2×3/7+1×5/7

M104.0404

50 m3/h

220

18,0

5,60

5

198 kWh

2×3/7+1×5/7

M104.040575 m3/h22017,05,305418 kWh2×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.040690 m3/h22017,05,305425 kWh2×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.0407125 m3/h22017,05,305446 kWh2×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.0408160 m3/h22017,05,005553 kWh3×3/7+1×4/7+1×6/7

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:   
M104.050135 m3/h11020,07,60576 kWh1×4/7
M104.050245 m3/h11020,07,60597 kWh1×4/7

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

  
M104.060120 m3/h22020,08,605315 kWh1×3/7+1×4/7
M104.060225 m3/h22020,07,605357 kWh2×3/7+1×4/7
M104.0603125 m3/h22020,07,605630 kWh2×3/7+1×4/7

M104.0700

Máy nghiền đá thô – năng suất:

   
M104.070114 m3/h22020,08,605134 kWh1×3/7+1×4/7
M104.0702200 m3/h22020,08,605840 kWh1×3/7+2×4/7+ 1×5/7+1×6/7

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:

  
M104.080125 t/h15016,05,705210 kWh4×4/7+3×5/7+1×6/7
M104.080250 t/h15016,05,705300 kWh5×4/7+3×5/7+1×6/7
M104.080360 t/h15016,05,705324 kWh5×4/7+3×5/7+1×6/7
M104.080480 t/h15013,05,505384 kWh5×4/7+4×5/7+1×6/7
M104.0805120 t/h15013,05,505714 kWh5×4/7+4×5/7+1×6/7

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 
M105.0100Máy phun nhựa đường – công suất:   
M105.0101190 cv12014,05,60657 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:

  
M105.020165 t/h15016,06,40534 lít diezel1×3/7+1×5/7
M105.0202100 t/h15016,06,40550 lít diezel1×3/7+1×5/7
M105.0203130 cv đến 140 cv15016,03,80563 lít diezel1×3/7+1×5/7
M105.0301Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất 60 m3/h15016,04,20530 lít diezel1×3/7+1×5/7
M105.0401Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C22018,05,80592 lít diezel1×4/7+1×5/7

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20,0

3,50

5

 

1×4/7

M105.0601Lò nấu sơn YHK 3A17017,03,60511 lít diezel1×4/7
M105.0701Thiết bị đun rót mastic17017,04,5054 lít xăng1×4/7
M105.0801Nồi nấu nhựa 500 lít17025,010,005 1×4/7
M105.0901Máy rải bê tông SP50018014,04,20573 lít diezel1×6/7+1×5/7+2×3/7
M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

  
M106.0100Ô tô vận tải thùng – trọng tải:   
M106.01011,5 t22018,06,2067 lít xăng1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.01022 t22018,06,20612 lít xăng1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.01032,5 t22017,06,20613 lít xăng1×2/4 lái xe nhóm 1

M106.0104

5 t

220

17,0

6,20

6

25 lít diezel

1×2/4 lái xe nhóm 1

M106.01057 t22017,06,20631 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.010610 t22016,06,20638 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 2
M106.010712 t22016,06,20641 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.010815 t22016,06,20646 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.010920 t22014,05,40656 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2

M106.0200

Ô tô tự đổ – trọng tải:

    
M106.02015 t26017,07,50641 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.02027 t26017,07,30646 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.020310 t26017,07,30657 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 2
M106.020412 t26017,07,30665 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.020515 t26016,06,80673 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.020620 t30016,06,80676 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.020722 t30016,06,80677 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.020825 t30014,06,80681 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.020927 t30014,06,60686 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0300Ô tô đầu kéo – công suất:    
M106.0301272 cv20011,04,00656 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0302360 cv20011,03,80668 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0400Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn: 
M106.04016 m322017,05,70643 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.040210,7 m322017,05,50664 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.040314,5 m322017,05,50670 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0500

Ô tô tưới nước – dung tích:

   
M106.05014 m322015,04,80620 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.05025 m322014,04,40623 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.05036 m322014,04,40624 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.05047 m322013,04,10626 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.05059 m322013,04,10627 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.050616 m324013,04,10635 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0600Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:  
M106.06012 m322017,05,20619 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.06023 m322017,05,20627 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.0700Ô tô bán tải – trọng tải:    
M106.07011,5 t20018,04,50618 lít xăng1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0800Rơ mooc – trọng tải:    
M106.0808100 t20013,03,106 1×3/7
M106.0809125 t20013,03,106 1×3/7
M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

    
M107.0100Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: 
M107.0101D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)18020,08,5055 kWh1×3/7
M107.0102D ≤ 42 mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)18020,08,505 1×3/7
M107.0103D ≤ 42 mm (khoan SIG – chưa tính khí nén)18020,06,505 1×3/7
M107.0104Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)18020,08,505 1×3/7
M107.0200Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:
M107.0201D75-95 mm24018,05,305 1×3/7+1×4/7
M107.0202D105-110 mm24018,05,305 1×3/7+1×4/7
M107.0300Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:
M107.0301D 45 mm (2 cần – 147 cv)25015,03,90684 lít diezel2×4/7+2×7/7
M107.0302D 45 mm (3 cần – 255 cv)25015,03,906138 lít diezel2×4/7+2×7/7
M107.0400Máy khoan néo – độ sâu khoan:   
M107.0401H 3,5 m (80 cv)25015,03,90638 lít diezel2×4/7+2×7/7
M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 
M107.0501D 2,4 m (250 kW)20015,03,206675 kWh2×4/7+2×7/7
M107.0600Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:   
M107.06019 kW20020,01,80616 kWh1×4/7
M107.0700Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:  
M107.0701YG 6022015,04,50528 lít diezel2×3/7+1×4/7
M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

   
M108.0100Máy phát điện lưu động – công suất:   
M108.01012,5-3 kW14014,04,2052 lít diezel1×3/7
M108.010210 kW14014,04,20511 lít diezel1×3/7
M108.010330 kW14013,03,90524 lít diezel1×3/7
M108.010450 kW14013,03,90536 lít diezel1×3/7
M108.010575 kW14012,03,60545 lít diezel1×4/7
M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:

  
M108.0201120 m3/h15012,05,00514 lít xăng1×4/7
M108.0202200 m3/h15012,05,00524 lít xăng1×4/7
M108.0203300 m3/h15012,05,00533 lít xăng1×4/7
M108.0204600 m3/h15011,04,60546 lít xăng1×4/7
M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:

  
M108.0301120 m3/h15012,05,40514 lít diezel1×4/7
M108.0302240 m3/h15012,05,40528 lít diezel1×4/7
M108.0303300 m3/h15012,05,40532 lít diezel1×4/7
M108.0304360 m3/h15012,05,40535 lít diezel1×4/7
M108.0305420 m3/h15012,05,40538 lít diezel1×4/7
M108.0306540 m3/h15012,05,40536 lít diezel1×4/7
M108.0307600 m3/h15011,05,00538 lít diezel1×4/7
M108.0308660 m3/h15011,05,00539 lít diezel1×4/7
M108.03091200 m3/h15011,03,90575 lít diezel1×4/7
M108.03101260 m3/h15011,03,50589 lít diezel1×4/7
M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:

  
M108.04015 m3/h15013,05,2052 kWh1×3/7
M108.0406216 m3/h15012,03,80552 kWh1×3/7
M108.0407270 m3/h15012,03,80580 kWh1×3/7
M108.0408300 m3/h15012,03,80586 kWh1×3/7
M108.0409600 m3/h15012,03,405125 kWh1×4/7
M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 
M109.0100Sà lan – trọng tải:     
M109.0101200 t26013,05,906 2 thủy thủ 2/4
M109.0102250 t26013,05,906 2 thủy thủ 2/4
M109.0103300 t26013,05,906 2 thủy thủ 2/4
M109.0104400 t26013,05,506 2 thủy thủ 2/4
M109.0105600 t26013,05,506 2 thủy thủ 2/4
M109.0106800 t26013,05,206 2 thủy thủ 2/4
M109.01071000 t26013,05,206 2 thủy thủ 2/4
M109.01081200 t26013,05,006 2 thủy thủ 2/4
M109.01091350 t26013,05,006 2 thủy thủ 2/4
M109.01101800 t26013,05,006 2 thủy thủ 2/4
M109.0200

Phao thép – trọng tải:

    
M109.020160 t21013,05,906  
M109.0202200 t21013,05,906  
M109.0203250 t21013,05,906  
M109.0301Pông tông21017,05,206  
M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải:

  
M109.04015 t21013,05,20644 lít diezel1thuyền trưởng 1/2
M109.040240 t21013,05,206131 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1×3/4
M109.0500Ca nô – công suất:     
M109.050115 cv20012,06,0063 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2
M109.050223 cv20012,06,0065 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2
M109.050330 cv20012,05,4066 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2
M109.050455 cv20012,05,40610 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
M109.050575 cv20011,04,60614 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
M109.050690 cv20011,04,60616 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
M109.0507120 cv20011,04,60618 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
M109.0508150 cv20011,04,60623 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
M109.0600

Xuồng cao tốc – công suất:

    
M109.060125 cv15011,05,406105 lít xăng1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
M109.060250 cv15011,05,406148 lít xăng1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
M109.0700Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:
M109.070175 cv20011,05,20668 lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
M109.0702150 cv20011,05,00695 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4)
M109.0703250 cv20011,05,006148 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4)
M109.0704360 cv20011,05,006202 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4)
M109.0705600 cv20011,04,206315 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.07061200 cv (tầu kéo biển)22011,03,806714 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

    
M109.0801495 cv2607,55,106520 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.0900Tàu cuốc biển – công suất:    
M109.09012085 cv2607,54,5061751 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1000

Tàu hút bùn – công suất:

    
M109.1001585 cv26010,04,106573 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.10021200 cv2607,53,7561008 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 2 thủy thủ (1×3/4 + 1×4/4)
M109.10034170 cv2607,52,4063211 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1100

Tàu hút bụng tự hành – công suất:

   
M109.11011390 cv2607,56,5061446 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.11025945 cv2607,56,0065232 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:

M109.120117 m326010,05,5062663 lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1300Xáng cạp – dung tích gầu:    
M109.13011,25 m322013,05,20670 lít diezel1×6/7+1×4/7+ 2×3/7
M109.1401Thiết bị lặn12030,07,508 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

  
M110.0100Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: 
M110.01010,9 m326017,04,80652 lít diezel1×3/7+1×5/7
M110.01021,65 m326017,04,80665 lít diezel1×3/7+1×5/7
M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:

  
M110.02013 m3/ph26014,05,306248 kWh1×4/7+1×5/7
M110.02028 m3/ph26014,05,106673 kWh1×4/7+1×6/7
M110.0300Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: 
M110.0301Tời ma nơ – 13 kW30014,04,30643 kWh1×4/7+1×5/7
M110.0302Xe goòng 3 t30014,04,306 1×4/7+1×5/7
M110.0303Xe goòng 5,8 m330014,04,306 1×4/7+1×5/7
M110.0304Đầu kéo 30 t30011,03,80637 lít diezel1×4/7+1×5/7
M110.0305Quang lật 360 t/h30014,04,30627 kWh1×4/7+1×5/7
M110.0400Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:  
M110.0401135 cv24014,03,10645 lít diezel1×4/7
M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:  
M111.0101Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t15016,04,20653 lít diezel1×4/7+1×5/7+1×6/7
M111.0102Máy khoan ngang UĐB- 412017,04,20633 lít xăng3×3/7+2×4/7+2×6/7 +1×7/7
M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

  
M111.0201Máy khoan ngầm có định hướng24015,03,506201 kWh1×4/7+1×7/7
M111.0202Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)12015,03,5062 kWh1×6/7+1×4/7
M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

   
M112.0100Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:  
M112.01010,75 kW18017,04,7052 kWh1×3/7
M112.01021,1 kW18017,04,7053 kWh1×3/7
M112.01031,5 kW18017,04,7054 kWh1×3/7
M112.01042 kW18017,04,7055 kWh1×3/7
M112.01052,8 kW18017,04,7058 kWh1×3/7
M112.01064,5 kW15017,04,70512 kWh1×3/7
M112.01077 kW15017,04,70517 kWh1×3/7
M112.010814 kW15016,04,50534 kWh1×4/7
M112.010920 kW15016,04,20548 kWh1×4/7
M112.011022 kW15016,04,20553 kWh1×4/7
M112.011175 kW15014,03,605180 kWh1×4/7
M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:

  
M112.02015 cv15020,05,4052,7 lít diezel1×4/7
M112.02025,5 cv15020,05,4053 lít diezel1×4/7
M112.020310 cv15020,05,4055 lít diezel1×4/7
M112.020420 cv15018,04,70510 lít diezel1×4/7
M112.020525 cv15017,04,00511 lít diezel1×4/7
M112.020630 cv15017,04,00515 lít diezel1×4/7
M112.020740 cv15017,04,40520 lít diezel1×4/7
M112.020875 cv15016,03,80536 lít diezel1×4/7
M112.0209120 cv15016,03,80553 lít diezel1×4/7
M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:

  
M112.03013 cv15020,05,8051,6 lít xăng1×4/7
M112.03026 cv15020,05,8053 lít xăng1×4/7
M112.03038 cv15020,05,8054 lít xăng1×4/7
M112.0401Máy bơm chân không 7,5kW15014,03,60522 kWh1×4/7
M112.0401Máy bơm xói 4MC (75 kW)15014,03,605180 kWh1×4/7
M112.0501Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)15014,02,205111 lít diezel1×4/7+1×5/7
M110.0600

Máy bơm vữa – năng suất:

    
M112.06016 m3/h11020,06,60519 kWh1×3/7+1×4/7
M112.06029 m3/h11020,06,60534 kWh1×3/7+1×4/7
M112.060315 m3/h11020,06,60537 kWh1×3/7+1×4/7
M112.060432 – 50 m3/h11020,06,10572 kWh1×3/7+1×4/7
M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:

  
M112.0701126 cv18014,03,80554 lít diezel1×5/7
M112.0702350 cv18014,03,505127 lít diezel1×5/7
M112.0703380 cv18014,03,305136 lít diezel1×5/7
M112.0704480 cv18014,03,105168 lít diezel1×5/7
M112.0800Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:  
M112.080150 m3/h20014,05,40653 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.080260 m3/h20014,05,00660 lít diezel1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.0900

Máy bơm bê tông – năng suất:

   
M112.090140 – 60 m3/h20014,06,505182 kWh1×3/7+1×5/7
M112.090260 – 90 m3/h20014,06,505248 kWh1×4/7+1×5/7
M112.1000Máy phun vẩy – năng suất:    
M112.10019 m3/h (AL 285)18014,04,90654 kWh2×3/7+1×4/7+1×6/7
M112.100216 m3/h (AL 500)18014,04,506429 kWh2×3/7+1×4/7 +1×5/7+1×6/7
M112.1100Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:  
M112.11011,0 kW11025,08,8045 kWh1×3/7
M112.11023,0 kW11025,08,80413 kWh1×3/7
M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:

  
M112.12011,0 kW11025,08,8045 kWh1×3/7
M112.1300Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất:  
M112.13011,0 kW11020,08,8045 kWh1×3/7
M112.13021,5 kW11020,08,8047 kWh1×3/7
M112.13032,8 kW11020,08,80413 kWh1×3/7
M112.13043,5 kW11020,06,50416 kWh1×3/7
M112.1400Máy phun (chưa tính khí nén):   
M112.1401Máy phun sơn 400 m2/h12030,05,404 1×3/7
M112.1402Máy phun cát18030,04,204 1×3/7
M112.1500

Máy khoan đứng – công suất:

   
M112.15012,5 kW20014,04,1045 kWh1×3/7
M112.15024,5 kW20014,04,1049 kWh1×3/7
M113.1600Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:  
M113.160113 mm12030,08,4041 kWh1×3/7
M112.1700Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:  
M112.17010,62 kW12030,07,5040,9 kWh1×3/7
M112.17020,75 kW12020,07,5041,1 kWh1×3/7
M112.17030,85 kW12020,07,5041,3 kWh1×3/7
M112.17041,50 kW10020,07,5042,3 kWh1×3/7
M112.1800

Máy luồn cáp – công suất:

    
M112.180115 kW22010,02,20527 kWh1×4/7
M112.1900Máy cắt cáp – công suất:    
M112.190110 kW20014,03,50413 kWh1×3/7
M112.2000Máy cắt sắt cầm tay – công suất:   
M112.20011,7 kW12030,07,5043 kWh1×3/7
M112.2100Máy cắt gạch đá – công suất:   
M112.21011,7 kW8014,07,0043 kWh1×3/7
M112.2200

Máy cắt bê tông – công suất:

   
M112.22017,5 kW10020,05,50411 kWh1×3/7
M112.220212 cv (MCD 218)10020,04,5058 lít xăng1×4/7
M112.2300Máy cắt ống – công suất:    
M112.23015 kW22014,04,5049 kWh1×3/7
M112.2400Máy cắt tôn – công suất:    
M112.24015 kW22013,03,80410 kWh1×3/7
M112.240215 kW22013,03,90427 kWh1×3/7
M112.2500Máy cắt đột – công suất:    
M112.25012,8 kW22014,04,1045 kWh1×3/7
M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép – công suất:

   
M112.26015 kW22014,04,1049 kWh1×3/7
M112.2700Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:   
M112.27010,8 kW16030,010,5042 kWh1×4/7
M112.2801Máy cắt thép Plasma22013,03,80413 kWh1×3/7
M112.2900Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén: 
M112.29011,5 m3/ph11030,06,605 1×4/7
M112.29023,0 m3/ph11030,06,605 1×4/7
M112.3000Máy uốn ống – công suất:    
M112.30012,8 kW22014,04,5045 kWh1×3/7
M112.3100

Máy lốc tôn – công suất:

    
M112.31015 kW22013,03,90410 kWh1×3/7
M112.3200Máy cưa kim loại – công suất:   
M112.32011,7 kW22014,04,1044 kWh1×3/7
M112.32022,7 kW22014,04,1046 kWh1×3/7
M112.3300Máy tiện – công suất:    
M112.330110 kW22014,04,10419 kWh1×3/7
M112.3400Máy bào thép – công suất:    
M112.34017,5 kW22014,04,10416 kWh1×3/7
M112.3500

Máy phay – công suất:

    
M112.35017 kW22014,04,10415 kWh1×3/7
M112.3600Máy ghép mí – công suất:   
M112.36011,1 kW20014,04,1042 kWh1×4/7
M112.3700Máy mài – công suất:    
M112.37011 kW20014,04,9042 kWh1×3/7
M112.37022,7 kW22014,04,9044 kWh1×3/7
M112.3800Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:   
M112.38011,3 kW16030,010,5043 kWh1×3/7
M112.3900Máy biến thế hàn một chiều – công suất:  
M112.390150 kW18024,04,505105 kWh1×4/7
M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều – công suất:

  
M112.40017 kW18024,04,80515 kWh1×4/7
M112.400214 kW18024,04,80529 kWh1×4/7
M112.400323 kW18024,04,80548 kWh1×4/7
M112.400427,5 kW18024,04,80558 kWh1×4/7
M112.4100Máy hàn hơi – công suất:    
M112.41011000 l/h10024,04,805 1×4/7
M112.41022000 l/h10024,04,805 1×4/7
M112.4201Máy hàn cắt dưới nước6025,010,005 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
M112.4300Máy hàn nối ống nhựa:    
M112.4301Máy hàn nhiệt18025,06,5056 kWh1×4/7
M112.4302Máy gia nhiệt D315mm18025,06,5058 kWh1×4/7
M112.4303Máy gia nhiệt D630mm18025,06,50512 kWh1×4/7
M112.4304Máy gia nhiệt D1200mm18025,06,50518 kWh1×4/7
M112.4400

Máy quạt gió – công suất:

    
M112.44012,5 kW15020,01,70516 kWh1×3/7
M112.44024,5 kW15020,01,70529 kWh1×3/7
M112.4500Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:
M112.450140 kW22016,06,405144 kWh2×3/7+1×4/7
M112.4600Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:
M112.460154 cv22015,06,50519 lít diezel2×3/7+1×4/7
M112.4602300 cv22013,03,90597 lít diezel1×6/7+1×4/7+2×3/7
M112.4700Bộ kích chuyên dùng:    
M112.4701Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)18020,04,50565 kWh2×4/7+1×5/7+1×7/7
M112.4702Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t18014,02,20514 kWh2×4/7
M112.4800Xe ép rác – trọng tải:    
M112.48011,5 t28017,09,00618 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.48022 t28017,09,00621 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.48034 t28017,09,00641 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.48047 t28017,08,50651 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.480510 t28017,08,50665 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.5001 Xe nhặt xác 120 17,0 4,50 6 15 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.5100 Xe hút chân không – trọng tải:   
M112.5101 4 t 280 17,0 9,00 6 45 lít diezel1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.5102 8 t 280 17,0 8,50 6 52 lít diezel1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.5200 Xuồng vớt rác – công suất:    
M112.5201 4 cv 280 20,0 9,00 6 3 lít xăng 1×3/7+1×4/7
M112.5202 24 cv 280 17,0 7,00 6 11 lít xăng 1×3/7+1×5/7
M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) – công suất: 
M112.5301 7 tấn/ngày 280 14,0 5,50 6  3×4/7+1×5/7
         

Chương II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Mã hiệuLoại máy và thiết bịSố ca nămĐịnh mức (%)
Khấu haoSửa chữaChi phí khác
123456
M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

    
M201.0001Bộ khoan tay180206,005
M201.0002Máy khoan XY-1A180155,005
M201.0003Máy khoan GK-250180155,005
M201.0004Bộ nén ngang GA180143,005
M201.0005Búa căn MO – 10 (chưa tính khí nén)180306,605
M201.0006Búa khoan tay P30180208,505
M201.0007Thùng trục 0,5 m3150308,005
M201.0008Máy khoan F-60L250154,005
M201.0009Máy xuyên động RA-50180143,505
M201.0010Máy xuyên tĩnh Gouda180142,805
M201.0011Thiết bị đo ngẫu lực180143,005
M201.0012Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT180143,505
M201.0013Biến thế thắp sáng150254,505
M201.0014Máy thăm dò địa vật lý UJ-18150143,204
M201.0015Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100150143,204
M201.0016Máy, thiết bị thăm dò địa chấn – loại 1 mạch (ES-125)150142,204
M201.0017Máy, thiết bị thăm dò địa chấn – loại 12 mạch (Triosx-12)150142,004
M201.0018Máy, thiết bị thăm dò địa chấn – loại 24 mạch (Triosx-24)150142,004
M201.0019Máy thủy bình điện tử180142,804
M201.0020Máy toàn đạc điện tử180141,804
M201.0021Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)180141,504
M201.0022Ống nhòm180142,004
M201.0023Kính hiển vi200141,804
M201.0024Kính hiển vi điện tử quét200141,204
M201.0025Máy ảnh150142,004
M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

M202.0001Cần Belkenman180142,804
M202.0002Thiết bị đếm phóng xạ180142,204
M202.0003TRL Profile Beam180141,804
M202.0004Máy FWD180141,404
M202.0005Thiết bị đo phản ứng Romdas180143,004
M202.0006Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)180142,204
M202.0007Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)180141,404
M202.0008Bộ thiết bị siêu âm180142,004
M202.0009Cân điện tử200141,804
M202.0010Cân phân tích200141,804
M202.0011Cân bàn200141,804
M202.0012Cân thủy tĩnh200141,804
M202.0013Lò nung200144,004
M202.0014Tủ sấy200144,504
M202.0015Tủ hút khí độc200144,004
M202.0016Tủ lạnh250144,004
M202.0017Máy hút chân không200144,504
M202.0018Máy hút ẩm OASIS-America200144,004
M202.0019Bếp điện150406,504
M202.0020Bếp cát150406,504
M202.0021Máy chưng cất nước200143,504
M202.0022Máy trộn đất200143,504
M202.0023Máy trộn xi măng, dung tích 5lít200143,504
M202.0024Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)200143,504
M202.0025Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)200144,504
M202.0026Máy cắt đất200143,004
M202.0027Máy cắt mẫu lớn (30×30) cm200143,004
M202.0028Máy cắt ứng biến200142,204
M202.0029Máy nén 3 trục200141,604
M202.0030Máy ép litvinốp200143,004
M202.0031Kích tháo mẫu200142,204
M202.0032Máy ép mẫu đá, bê tông200142,204
M202.0033Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)200143,504
M202.0034Máy khoan mẫu đá200143,504
M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200144,204
M202.0036Máy nén một trục200143,004
M202.0037Máy nén Marshall200142,204
M202.0038Máy CBR200142,504
M202.0039Máy thí nghiệm thủy lực quay tay200143,504
M202.0040Máy nén 4 t (quay tay)200143,504
M202.0041Máy nén thủy lực 10 t200143,504
M202.0042Máy nén thủy lực 50 t200143,504
M202.0043Máy nén thủy lực 125 t200143,504
M202.0044Máy nén thủy lực 200 t200143,504
M202.0045Máy kéo nén thủy lực 100 t200143,504
M202.0046Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t200143,504
M202.0047Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t200142,204
M202.0048Máy gia tải – 20 t200143,504
M202.0049Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)200143,504
M202.0050Máy xác định hệ số thấm200142,504
M202.0051Máy đo PH200143,504
M202.0052Máy đo âm thanh200143,504
M202.0053Máy đo chiều dày màng sơn200142,504
M202.0054Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông200142,504
M202.0055Máy đo vết nứt200143,504
M202.0056Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông200142,204
M202.0057Máy đo độ thấm của I-on Clo200142,004
M202.0058Dụng cụ đo độ cháy của than200143,504
M202.0059Máy đo gia tốc200142,504
M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200143,504
M202.0061Máy đo chuyển vị200142,504
M202.0062Máy xác định môđun200143,004
M202.0063Máy so màu ngọn lửa200143,004
M202.0064Máy so màu quang điện200142,504
M202.0065Máy đo độ dãn dài Bitum200142,504
M202.0066Máy chiết nhựa (Xốc lét)200143,504
M202.0067Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở200143,504
M202.0068Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP180141,405
M202.0069Thiết bị thử tỷ diện200143,504
M202.0070Bàn dằn200143,504
M202.0071Bàn rung200143,504
M202.0072Máy khuấy bằng từ200143,504
M202.0073Máy khuấy cầm tay NAG-2200143,504
M202.0074Máy nghiền bi sứ LE1200143,504
M202.0075Máy phân tích hạt LAZER200142,504
M202.0076Máy phân tích vi nhiệt200142,504
M202.0077Tenxômét200143,504
M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200142,504
M202.0079Máy đo hệ số dẫn nhiệt200143,504
M202.0080Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)200141,204
M202.0081Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa120406,504
M202.0082Côn thử độ sụt120406,504
M202.0083Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)120406,504
M202.0084Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết120406,504
M202.0085Chén bạch kim200141,204
M202.0086Kẹp niken200141,804
M202.0087Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại200143,004
M202.0088Máy dò vị trí cốt thép200142,504
M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200142,204
M202.0090Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường200142,504
M202.0091Súng bi200143,504
M202.0092Thiết bị hấp mẫu xi măng200143,504
M202.0093Bình hút ẩm200143,504
M202.0094Bộ dụng cụ xác định thấm nước200143,504
M202.0095Bơm thủy lực ZB4-500200143,504
M202.0096Đồng hồ đo áp lực200142,204
M202.0097Đồng hồ đo biến dạng200142,204
M202.0098Đồng hồ đo nước200142,204
M202.0099Đồng hồ đo lún200142,204
M202.0100

Đồng hồ Shore A

200142,204
M202.0101Dụng cụ đo độ bền va đập200146,504
M202.0102Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm200146,504
M202.0103Dụng cụ phá vỡ mẫu kính200146,504
M202.0104Dụng cụ thử thấm mực200146,504
M202.0105Dụng cụ Vica200146,504
M202.0106Dụng cụ xác định độ bền va đập200146,504
M202.0107Dụng cụ xác định độ bền va uốn200146,504
M202.0108Khuôn Capping mẫu200146,504
M202.0109Khuôn dập mẫu200146,504
M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200142,204
M202.0111Kích thủy lực 800 t200142,204
M202.0112Kính phóng đại đo lường200142,504
M202.0113Kính lúp200142,504
M202.0114Máy bộ đàm200142,504
M202.0115Máy cắt quay tay200142,504
M202.0116Máy cắt, mài mẫu vật liệu200142,504
M202.0117Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)200142,504
M202.0118Máy đo độ bóng200142,504
M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200142,504
M202.0120Thiết bị đo độ dẫn nước200143,504
M202.0121Thiết bị đo độ dày200143,504
M202.0122Máy đo độ giãn nở nhiệt dài200143,504
M202.0123Máy dò khuyết tật200143,504
M202.0124Máy đo kích thước200143,504
M202.0125Máy đo thời gian khô màng sơn200143,504
M202.0126Máy đo ứng suất bề mặt200143,504
M202.0127Máy đo ứng suất điện tử200143,504
M202.0128Máy Hveem200142,504
M202.0129Máy kéo vải địa kỹ thuật200142,504
M202.0130Máy kéo, nén WDW-100200142,504
M202.0131Máy thử cơ lý thạch cao200142,504
M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200142,504
M202.0133Máy làm sạch bằng siêu âm200142,504
M202.0134Máy mài mòn bề mặt200142,504
M202.0135Máy mài mòn sâu200142,504
M202.0136Máy nén cố kết200142,504
M202.0137Máy phân tích thành phần kim loại200142,504
M202.0138Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng200142,504
M202.0139Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng200142,504
M202.0140Máy siêu âm đo vết nứt200142,504
M202.0141

Máy soi kim tương

200142,204
M202.0142Máy thấm200142,204
M202.0143Máy thử độ bền nén, uốn200142,204
M202.0144Máy thử độ bục200141,804
M202.0145Máy thử độ rơi côn200141,804
M202.0146Máy uốn gạch200141,804
M202.0147Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)200143,504
M202.0148Thiết bị đo chuyển vị Indicator200143,504
M202.0149Thiết bị đo điểm sương200143,504
M202.0150Thiết bị đo độ bền ẩm200143,504
M202.0151Thiết bị đo độ cứng màng sơn200143,504
M202.0152Thiết bị đo độ dày200143,504
M202.0153Thiết bị đo hệ số ma sát200143,504
M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200143,504
M202.0155Thiết bị Ozon200142,804
M202.0156Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh200142,804
M202.0157Thiết bị thử va đập phản hồi200142,804
M202.0158Tủ chiếu UV200142,804
M202.0159Tủ khí hậu200142,804
M202.0160Thước đo vết nứt200142,804
M202.0161Vi kế200142,804
M202.0162Máy scanner (khổ Ao)150203,004
M202.0163Máy vẽ plotter220203,004
M202.0164Máy vi tính220204,004
M202.0165Máy tính xách tay220203,504
M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

M203.0001Bộ tạo nguồn 3 pha220143,505
M203.0002Bộ nguồn AC-DC220143,505
M203.0003Công tơ mẫu xách tay220143,505
M203.0004Hộp bộ đo tgd Delta220143,505
M203.0005Hợp bộ đo lường220143,505
M203.0006Hợp bộ phân tích hàm lượng khí220143,505
M203.0007Hợp bộ thí nghiệm cao áp220143,505
M203.0008Hợp bộ thí nghiệm rơle220143,505
M203.0009Máy điều chỉnh điện áp 1pha220143,505
M203.0010Máy đo độ A xít220143,505
M203.0011Máy đo độ chớp cháy kín220143,505
M203.0012Máy đo độ nhớt220143,505
M203.0013Máy đo điện áp xuyên thủng220143,505
M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220143,505
M203.0015Máy đo điện trở tiếp địa220143,505
M203.0016Máy đo điện trở tiếp xúc220143,505
M203.0017Cầu đo tang dầu cách điện220143,505
M203.0018Máy đo tỷ trọng220143,505
M203.0019Máy đo vạn năng220143,505
M203.0020Máy chụp sóng220143,505
M203.0021Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu220143,505
M203.0022Máy phát tần số220143,505
M203.0023Máy phân tích độ ẩm khí SF6220143,505
M203.0024Máy đo vi lượng ẩm220143,505
M203.0025Mê gôm mét220143,505
M203.0026Thiết bị kiểm tra áp lực220143,505
M203.0027Thiết bị tạo dòng điện220143,505

 

MỤC LỤC

Mã hiệuNội dung

Trang

 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
 CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG 
M101.0000Máy thi công đất và lu lèn 
M102.0000Máy nâng chuyển 
M103.0000Máy và thiết bị gia cố nền móng 
M104.0000Máy sản xuất vật liệu xây dựng 
M105.0000Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ 
M106.0000Phương tiện vận tải đường bộ 
M107.0000Máy khoan đất đá 
M108.0000Máy và thiết bị động lực 
M109.0000Máy và thiết bị thi công công trình thủy 
M110.0000Máy và thiết bị thi công trong hầm 
M111.0000Máy và thiết bị công đường ống, đường cáp ngầm 
M112.0000Máy và thiết bị thi công khác 
 

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 
M201.0000Máy và thiết bị khảo sát 
M202.0000Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng 
M203.0000Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp 
Định mức xe ô tô cách tính định mức tiêu hao nhiên liêu
Định mức xe ô tô cách tính định mức tiêu hao nhiên liêu

Bảng định mức xăng dầu do nhà nước ban hành từng loại xe do Gia Minh biên soạn mong rằng đem đến lợi ích cho khác hàng.

 

 

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Xin giấy phép xây dựng cây xăng

Thành lập công ty kinh doanh xăng dầu

Xin giấy phép đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

kinh doanh bán lẻ xăng dầu cần điều kiện gì

Thành lập công ty kinh doanh bán lẻ xăng dầu

Thủ tục xin cấp giấy phép phòng cháy chữa cháy 

Điều kiện và thủ tục xin cấp phép bán lẻ xăng dầu

Những quy định của nhà nước về lĩnh vực xăng dầu

Hướng dẫn xin giấy phép kinh doanh bán lẻ xăng dầu

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Thủ tục xin kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại sở công thương

Dịch vụ cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cháy nổ

Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu

CÔNG TY TNHH KẾ TOÁN KIỂM TOÁN GIA MINH   

Định mức xăng xe ô tô vận chuyển là bao nhiêu
Định mức xăng xe ô tô vận chuyển là bao nhiêu

Hotline: 0932 785 561 – 0868 458 111

Zalo: 085 3388 126

Gmail: dvgiaminh@gmail.com

Website: giayphepgm.com – dailythuegiaminh.com

 

 

 

Bản quyền 2024 thuộc về giayphepgm.com
Gọi điện cho tôi Facebook Messenger Chat Zalo